BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 1 / 11 Lựa chọn: Máy nén piston kiểu nửa kín Các dữ liệu đầu vào Model máy nén 4NES-14Y Chế độ Làm lạnh và ĐHKK Môi chất lạnh R404A Nhiệt độ tham chiếu Nhiệt độ trung bình N.độ bay hơi bão hòa đ.hút SST N.độ ngưngtụ bãohòa đ.đẩy SDT quá lạnh gas lỏng (sau dànngưng) Quá nhiệt gas đầu hút -5,00 °C 43,3 °C 0K 5,00 K Chế độ vận hành Tự động Nguồn điện 400V-3-50Hz Điều khiển giảm tải 100% Quá nhiệt hữu ích 100% Kết quả Máy nén Các bước giảm tải Công suất lạnh Công suất lạnh* C.suất dàn bay hơi Nguồn đầu vào Dòng điện (400V) Dải điện thế Công suất ngưng tụ COP/EER COP/EER* Lưu lượng Chế độ vận hành N.độgasđ.đẩy ko làmmát 4NES-14Y-40P 100% 33,6 kW 36,5 kW 33,6 kW 13,45 kW 22,6 A 380-420V 47,1 kW 2,50 2,72 1181 kg/h Tiêu chuẩn 63,8 °C Dữ liệu dự kiến. *Theo EN 12900 (nhiệt độ gas đường hút 20°C, quá lạnh gas lỏng 0K) Giới hạn của ứng dụng 100% 4NES-14 Chú thích làm mát bổ sung hoặc quá nhiệt gas đường hút ≤20K làm mát bổ sung hoặc tối đa toh <0°C M1: Mô tơ 1 M2: Mô tơ 2 BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. Thông số kỹ thuật: 4NES-14Y Kích thước và Đấu nối 2 / 11 BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 3 / 11 Thông số kỹ thuật Thông số K.T Thể tích quét (ở 1450 v/p 50Hz) Thể tích quét (ở 1750 v/p 60Hz) S.lượng xylanh x cỡ xylanh x hànhtrình piston Trọng lượng Áp suất tối đa (thấp áp/cao áp) Đầu nối đường ống đầu hút Đầu nối đường ống đầu đẩy Loại dầu cho gas R134a/407C/404A/507A/407A/407F Loại dầu cho gas R22 (R12/R502) Loại dầu cho gas R1234yf Loại dầu cho gas R1234ze Loại dầu gas cho gas R454C/R455A Loại dầu cho gas R515B Thông số mô tơ Phiên bản mô tơ Điện thế cho mô tơ (có thể yêu cầu thêm) Dòng điện vận hành tối đa Hệ số quấn dây Dòng khởi động (dòng kẹt rô to) Công suất điện đầu vào tối đa Phạm vi cung cấp Bảo vệ mô tơ Cấp độ vỏ bảo vệ Bộ giảm rung Lượng dầu nạp Van chặn đầu đẩy Van chặn đường hút Các tùy chọn có thể chọn Cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy Khởi động giảm tải Điều khiển giảm tải Điều khiển giảm tải - vô cấp Quạt bổ sung Refrigerant Injection (RI) Van để bảo trì dầu Bộ sấy cacte Giám sát mức dầu Thông số độ ồn Độ ồn ở @1m (-10°C / 45°C) Độ ồn ở @1m (-35°C / 40°C) Mức áp suất âm ở @1m (-10°C / 45°C) Mức áp suất âm ở @1m (-35°C / 40°C) Độ ồn ở @1m (-10°C / 45°C) R134a Mức áp suất âm ở @1m (-10°C / 45°C) R134a 56,25 m3/h 67,89 m3/h 4 x 70 mm x 42 mm 146 kg 19 / 32 bar 35 mm - 1 3/8'' 28 mm - 1 1/8'' BSE32(Standard) | R134a tc>70°C: BSE55 (Option) B5.2(Option) BSE32 (Standard) | R1234yf tc>70°C : BSE55 (Option) BSE55 (Standard) | to>15°C: BSE85K (Option) | tc>70°C: BSE85K (Option) BSE32 (Standard) BSE55 (Standard) | to>15°C: BSE85K (Option) | tc>70°C: BSE85K (Option) 2 380-420V PW-3-50Hz 26.6 A 50/50 69.0 A Y / 113.0 A YY 17,0 kW SE-B3(Standard), SE-B2(Option), CM-RC-01(Option) IP66 Standard 2,60 dm³ Standard Standard Option Option 100-50% (Option) 100-10% (Option) Option Option Option 0..140 W PTC (Option) OLC-K1 (Option) 78,3 dB(A) @50Hz 82,9 dB(A) @50Hz 70,3 dB(A) @50Hz 74,9 dB(A) @50Hz 76,3 dB(A) @50Hz 68,3 dB(A) @50Hz BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 4 / 11 Máy nén piston kiểu nửa kín Máy nén piston kiểu nửa kín Mô tơ 1 = v.d 4TES-12 với mô tơ 12”HP”, chủ yếu dành cho điều hòa không khí (v.d dùng Gas R22, R407C) và điều hòa không khí sử dụng Gas R134a cho nhiệt độ môi trường cao. Mô tơ 2 = v.d . 4TES-9 với mô tơ 8 “HP”, mô tơ phổ biến cho các ứng dụng làm lạnh nhiệt độ trung bình và lạnh âm sâu (v.d dùng Gas R404A, R507A, R407A, R407F) và điều hòa không khí sử dụng Gas R134a. Mô tơ 3 = v.d 4TES-8, dành cho các ứng dụng làm lạnh nhiệt độ trung bình sử dụng Gas R134a. Để xem thêm thông tin về phạm vi ứng dụng hãy ấn Thẻ “Giới hạn". Chế độ vận hành cho các dòng máy từ 4VES-7 đến 6FE-44 và từ 44JE-30 đến 66FE-88 dùng cho Gas R407F/R407A/R22 CIC = Phun gas lỏng làm mát dùng cho các ứng dụng làm lạnh âm sâu, với mô tơ được làm mát bằng gas đường hút. Thông số hiệu năng được chứng nhận bởi ASERCOM Hiệp hội các nhà máy sản xuất thiết bị lạnh Châu Âu (ASERCOM) đã áp dụng một quy trình chứng nhận các thông số hiệu năng. Tiêu chuẩn cao cấp của các chứng nhận này được bảo đảm bởi: * Các quy trình kiểm tra tin cậy đối với các thông số hiệu năng do các chuyên gia thực hiện. * Việc kiểm nghiệm định kỳ ở các viện nghiên cứu độc lập. Những nỗ lực vượt bậc này dẫn đến kết quả là chỉ có một số lượng máy nén hạn chế được đệ trình để chứng nhận. Do vậy không phải mọi máy nén BITZER đều được chứng nhận cho đến nay. Thông số hiệu năng của các máy nén mà đáp ứng được các yêu cầu khắc khe này mới có thể được dán nhãn “được chứng nhận bởi ASERCOM”. Trong phần mềm BITZER bạn sẽ tìm thấy nhãn ASERCOM cho các máy nén tương ứng ở phía bên phải phía dưới ô “KẾT QUẢ” hoặc ở bản in thông số hiệu năng máy nén. Tất cả các máy nén được chứng nhận và các thông tin khác được trình bày ở trang chủ của ASERCOM. Công suất ngưng tụ Công suất ngưng tụ có thể được tính toán có hoặc không có thải nhiệt. Tùy chọn này có thể được thiết lập trong Programm ⟹ Optionen [CHƯƠNG TRÌNH/TÙY CHỌN]. Thải nhiệt thường cố định ở mức 5% công suất tiêu thụ điện. Công suất ngưng tụ sẽ được thể hiện ở dòng Công suất ngưng tụ (có thải nhiệt) tương ứng. Thông số về độ ồn Dữ liệu được dựa trên các ứng dụng với 50Hz (Hệ IP- 60Hz) và dùng Gas R404A nếu không có công bố cụ thể. Độ ồn: giá trị dựa trên điều kiện mặt bằng trống với truyền dẫn âm bán cầu ở khoảng cách 1 m. Lưu ý chung về độ ồn Các thông số về độ ồn được đo ở các điều kiện thử nghiệm trong phòng thí nghiệm của chúng tôi. Phương pháp đo dựa trên mẫu thiết bị được lắp trên một tấm bệ móng và đường ống được đấu nối theo cách giảm thiểu tối đa truyền động. Đường ống đầu đẩy và đầu hút được đấu với ống nối mềm, để giảm dao động truyền vào trong môi trường đo đạc. Đối với các hệ thống lắp đặt trong thực tế, có thể có chênh lệch đáng kể về thông số đo đạc so với khi ở phòng thí nghiệm. Âm thanh truyền động trong không gian do máy nén phát ra có thể dội vào các bề mặt của hệ thống và điều này có thể làm tăng độ ồn đo ở các vị trí gần máy nén. Dao động của máy nén cũng được truyền động vào hệ thống ở chân máy nén và đường ống, tùy thuộc vào phụ kiện chống rung. Do đó, dao động có thể truyền động đến các vật thể khác và làm cho các vật thể này có thể đóng góp vào việc làm tăng truyền dẫn âm trong không gian. Khi có yêu cầu, có thể giảm thiểu truyền động vào hệ thống bằng các đấu nối phù hợp và các phụ kiện chống rung. Chú thích các vị trí đấu nối theo “Bảng Kích Thước”: 1 Kết nối cao áp (HP) 2 Đầu nối để lắp cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy (HP) (hoặc là hoặc đầu nối cho cảm biến CIC cho dòng máy nén từ 4VE(S)-6Y .. 4NE(S)-20Y) 3 Low pressure connection (LP) 4 Hệ thống CIC: đầu phun sương (vận hành không có bộ quá lạnh gas lỏng) 4b Đầu nối cho cảm biến CIC 4c Nút nạp dầu 5 Oil fill plug 6 Oil drain (magnetic screw) 7 Oil filter 8 Oil return (oil separator) 8* Đường dầu hồi cho gas NH3 và dầu không tan BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 9 Đầu nối cân bằng dầu và gas (ghép song song) 9a Đầu nối cân bằng gas (ghép song song) 9b Đầu nối cân bằng dầu (ghép song song) 10 Đầu nối điện trở sấy dầu 11 Oil pressure connection + 12 Oil pressure connection 13 Đấu nối nước làm mát 14 Đầu nối áp suất trung gian (MP) 15 Phun gas lỏng (vận hành không có bộ quá lạnh gas lỏng và với van tiết lưu nhiệt) 16 Đấu nối thiết bị cảm biến chênh lệch áp suất dầu điện tử ''Delta-P'' 17 Đường vào môi chất lạnh ở bộ quá lạnh gas lỏng 18 Đường ra môi chất lạnh ở bộ quá lạnh gas lỏng 19 Không gian để lắp kẹp ống 20 Terminal plate (hộp nối dây) 21 Đầu nối để bảo trì cho van chặn dầu 22 Van xả áp vào môi trường (phía đầu đẩy) 23 Van xả áp vào môi trường (phía đầu hút) 24 IQ MODULE SL Đường hút DL Đường ống gas đầu đẩy Các kích thước có thể thể hiện dung sai theo tiêu chuẩn EN ISO 13920-B 5 / 11 BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. Lựa chọn: Bình chứa lỏng loại nằm ngang Các dữ liệu đầu vào Chung Auto Điểm vận hành Có Auto Các điểm vận hành to [°C] tc [°C] A -5 43,25 Kết quả #1: Khối lượng môi chất lạnh ở bình chứa lỏng vượt quá mức: 147,0 % [324] 6 / 11 BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 7 / 11 Bình chứa lỏng Tính chọn bình chứa lỏng: 1) "Tính tương đối dựa theo công suất lạnh": Thể tích bình chứa lỏng được xác định bởi thiết kế của cụm máy, chế độ vận hành và chức năng thiết kế của bình chứa (để chứa toàn bộ gas nạp trong hệ thống hay chỉ chứa đủ lượng gas bù chênh lệch). Khi được lựa chọn theo công suất lạnh, sẽ tính chọn được kết quả tương đối cho bình chứa.Bình chứa trong các hệ thống có khối lượng đường ống dài, kiểm soát trong mùa đông hay trong các hệ thống compact nên được lựa chọn theo phương pháp 2) dưới đây. 2) "Tính theo lượng gas nạp vào bình chứa": Phương pháp tính được thực hiện trên cơ sở lượng gas nạp cụ thể. Thể tích bình chứa được quyết định ở nhiệt độ 20oC và tối đa lượng gas nạp bằng 95% dung tích hữu ích của bình chứa. Cụm máy nén được trang bị bình chứa Dòng sản phẩm Bitzer bao gồm các cụm máy nén đi kèm bình chứa nằm ngang. Ở trong cửa sổ hiển thị của các phụ kiện của các cụm máy này, bao gồm trong chương trình giao hàng tiêu chuẩn, được đánh dấu với chữ gắn kèm? Ở dòng cụm máy nén. Những cụm máy mà có thể gắn kèm được, nhưng không bao gồm trong chương trình giao hàng tiêu chuẩn, được đánh dấu với ký hiệu bộ phận rời?Những cụm máy mà máy nén không lắp vừa lên trên bình chứa được đánh dấu bằng ký tự "--". BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. 8 / 11 Lựa chọn: IQ MODULE Kết quả Các Lựa chọn mảnh 1 Phạm vi cung cấp tiêu chuẩn CM-RC-01 với gói phụ kiện cơ bản cho máy nén từ 4VES-6 .. CM-RC-01 lắp trong hộp đấu dây mở rộng với đầy đủ các 4NES-20 actuators và cảm biến nối dây sẵn Chức năng Chức năng lưu dữ liệu (data logging) các điều kiện vận hành, chức năng điều khiển khởi động (khởi động từ), giao tiếp Modbus, Bluetooth Cảm biến nhiệt độ cuộn dây mô tơ (PTC) Bảo vệ quá nhiệt cuộn dây mô tơ máy nén Cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy (PT1000) Bảo vệ nhiệt độ gas đầu đẩy máy nén và ghi nhận tình trạng Bộ cảm biến mức dầu (OLC-D1) Giám sát đường cấp dầu bằng quang học và ghi nhận tình trạng Điện trở sấy dầu Kiểm soát nhiệt độ dầu tự động 1 Van VARISTEP cho máy nén từ 4VES-6 .. 4NES-20 Van điện từ cho bộ giảm tải VARISTEP với cuộn coil được lắp Điều khiển giảm tải tự động và vô cấp từ 10% đến 100% tải và đấu nối dây sẵn. (tín hiệu đầu vào 0 .. 10V). 1 x VARISTEP: 50% đến 100%. Xem thêm tài liệu KT-101. 1 Van giảm tải khởi động SU cho máy nén từ 4VES-6 .. 4NES- Van điện từ cho bộ giảm tải khởi động SU với cuộn coil được Giảm tải khởi động cho máy nén để giảm dòng điện khởi 20 lắp và đấu nối dây sẵn. động và mô men khởi động BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. Thông số kỹ thuật: CM-RC-01 Kích thước và Đấu nối 9 / 11 BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. Thông số kỹ thuật Thông số về điện Điện áp hoạt động Cầu chì yêu cầu Cấp độ bảo vệ của hộp đựng module giám sát dòng máy nén từ 4VES-6 .. 6FE-50 Cấp độ bảo vệ của hộp đựng module giám sát dòng máy nén từ 8GE-50 .. 8FE-70 Nhiệt độ môi trường tối đa cho phép Cao độ tối đa cho phép Độ ẩm tương đối cho phép Phạm vi cung cấp Giao diện: - Modbus RTU - Bluetooth Đồng hồ thời gian thực 115V-230V +10%/-15% 8A @ 115V / 4A @ 230V IP65 IP54 -30°C / 70°C 2000m 5%-95% 10 / 11 BITZER Software v6.18.0 rev2811 20/01/2024 / Tất cả dữ liệu có thể thay đổi. IQ MODULE Chú thích các vị trí kết nối theo “Bảng Kích Thước”: 1 Cảm biến nhiệt độ gas đầu đẩy 2 Điện trở sấy dầu 3 Bộ cảm biến mức dầu (OLC-D1) / Cảm biến áp suất dầu (DP-1) A Nắp che Hộp đấu dây B Hộp đựng bộ Module giám sát C Kính xem đèn LED D Hộp đấu dây của máy nén 11 / 11